- Nhà phố bình thường (vật tư loại khá, cửa sắt kính, cầu thang ốp đá granit trung bình …): 1.700.000 – 2.000.000đ/m2
- Nhà phố đẹp, một mặt tiền ( vật tư cao cấp hơn, cửa gỗ tốt, lát đá granit tốt, thiết bị điện và vệ sinh loại khá ) : 1.800.000 – 2.500.000đ/m2
- Nhà phố cao cấp, nhiều mặt tiền phải hoàn thiện: 2.500.000 – 3.200.000đ/m2
Bảng giá thi công công trình 2025
Nhập khẩu, cung cấp Máy phát điện Brand New & Cho thuê máy đã qua sử dụng
Danh mục khách hàng MINA Corp bao gồm :
- Tin học - Viễn thông : VOV, FPT, Saigontel, Misa, VNPost, ...
Danh mục sản phẩm SIKA và ứng dụng trong thực tế
- Chống thấm

Sikatop Seal-107 / Sikatop Seal-105 vn / Sikatop Seal 109
Vữa chống thấm gốc xi măng polyme cải tiến 2 thành phần
Ứng dụng : Chống thấm bên trong bể nước uống , chống thấm tầng hầm , hồ bơi, nhà về sinh , sân thượng , ban công , tường chắn , trám các vết nứt chân chim
Định mức với Sikatop Seal 105 và Sikatop Seal 107: 1,5 – 2.0 kg/ m2/ lớp ( thi công 2 hoặc 3 lớp )
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được hình thành sau quá trình luyện cán nguội, Các phôi thép được tôi luyện sau đó để nguội và cán dẹt theo kích thước tiêu chuẩn.
Thép gân
Thép thanh/thép cây vằn, thép gân (D-Bar; Deformed bar)
- Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông, mặt ngoài có gân, đường kính từ 10mm đến 51mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh hoặc đặt cắt theo yêu cầu của khách hàng. Xuất xưởng dạng bó, khối lượng bình quân từ 1.500 kg/bó đến 3.000 kg/bó.
Thép hình H
- Thép hình H hay còn gọi là thép H là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu, các thanh dầm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…
Ống kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 - 1995, BS 1387 - 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400...
- Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): 320 ~600g/m
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Mục đích sử dụng: hệ thống PCCC, cấp – thoát nước, ống dẫn và luồn cáp quang… (Application: re protection system, watersupply – drainage system, pipe for optical fiber cable…)
Ống mạ kẽm
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM,JIS G3444 - 1995, BS 1387 - 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SGCC, SGHC
- Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): Z80 ~Z275
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Mục đích sử dụng: ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp (Application: construction, industrial purpose…)
Ống thép đen
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 - 1995, BS 1387 - 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400...
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Mục đích sử dụng: ứng dụng trong xây dựng cơ bản, hệ thống PCCC, cấp – thoát nươc, làm dàn giáo, cơ khí, cọc nhồi… (Application: construction, fire protection system, water supply – drainage system, sca olding, mechanical purpose, pile…)
BẢNG QUI CÁCH ỐNG THÉP ĐEN/ MẠ KẼM VUÔNG
AVAILABLE SIZE RANGES TABLE – SQUARE STEEL PIPES
Thép ống tròn hàn
Thép ống tròn hàn là loại thép ống được sản xuất bằng cách lốc tròn tôn cuộn và hàn với nhau để tạo thành ống thép. Theo phương pháp hàn mà người ta chi thép ống hàn thành nhiều loại như thép ống hàn lò, thép ống hàn điện, thép ống hàn tự động. Dựa vào loại hàn, ống thép hàn lại được chia thành ống thép hàn thẳng và ống thép hàn xoắn.
Thép ống tròn đúc
Thép ống tròn đúc là loại thép ống được đúc liền khối, liền mạch sau quá trình tôi luyện thép. Thành phẩm được hình thành sau quá trình ép phôi thép trong quá trình luyện kim.
Thép hình I
- Thép I hay còn gọi là thép hình I hay thép chữ I là thép hình có tiết diện mặt cắt hình chữ I được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội thép I là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng nhà thép tiền chế, dựng nhà xưởng kết cấu…
Thép hình U
- Thép U hay còn gọi là thép hình U là một loại thép hình có tiết diện hình chữ U, thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.
Thép cán nóng
- Thép tấm cán nóng là loại thép tấm được sản xuất thép phương pháp luyện cán nóng, loại thép tấm này thường có độ dày lớn từ 3mm – 120mm, tùy theo yêu cầu loại thép tấm cán nóng này còn có thể có độ dày rất lớn.
Thép tròn trơn
Thép thanh tròn trơn (Round bar)
- Thép thanh tròn trơn, bề ngoài nhẵn, dạng thanh, có chiều dài thông thường là 12m/cây. Xuất xưởng dạng bó, khối lượng khoảng 2.000 kg/bó.
Thép cuộn (wire rod)
- Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.
Bảng giá vật tư nhân công lắp đặt máy lạnh
|
TT |
Đơn giá vận chuyển |
Xuất xứ |
Đơn vị |
Đơn giá |
|
|
A |
Vật
tư máy lạnh |
|
|
|
|
|
1 |
Ống đồng máy lạnh
treo tường 1.0 HP-1.5 HP Inverter |
Thailand |
m |
130,000 |
|
|
2 |
Ống đồng máy lạnh
treo tường 1.5 HP-2.0 HP |
Thailand |
m |
150,000 |
|
|
3 |
Ống đồng máy lạnh
treo tường 2.5 HP |
Thailand |
m |
180,000 |
|
|
4 |
Dây điện khiển
2.0mm-2.5mm |
Cadivi |
m |
10,000 |
|
|
5 |
Dây điện nguồn + nẹp |
Cadivi |
m |
20,000 |
|
|
6 |
Ống thoát nước ruột
gà |
VN |
m |
8,000 |
|
|
7 |
Ống thoát nước PVC
phi 21 (bao gồm co lơ keo dán) |
VN |
m |
25,000 |
|
|
8 |
Ống thoát nước PVC
27 (bao gồm co lơ keo dán) |
VN |
m |
30,000 |
|
|
9 |
CB + Hộp điện 20A –
30A |
VN |
bộ |
100,000 |
|
|
10 |
Kệ treo dàn nóng máy
lạnh treo tường 1.0HP – 2.0HP |
VN |
cặp |
120,000 |
|
|
11 |
Kệ treo dàn nóng
2.5HP – 3.0HP |
VN |
cặp |
250,000 |
|
|
B |
Nhân
công lắp đặt |
|
|
|
|
|
1 |
Phụ cấp chi phí đi
lại, khảo sát điều kiện lắp đặt (chi phí tối thiểu phải trả khi gọi dịch vụ) |
|
gói |
150,000 |
|
|
2 |
Nhân công lắp đặt
máy lạnh treo tường 1.0HP-1.5HP |
|
bộ |
300,000 |
|
|
3 |
Nhân công lắp đặt
máy lạnh treo tường 2.0HP-3.0HP |
|
bộ |
400,000 |
|
|
4 |
Nhân công tháo máy
lạnh treo tường 1.0HP-3.0HP |
|
bộ |
150,000 |
|
|
5 |
Vệ sinh, kiểm tra
gas, cân chỉnh gas miễn phí máy treo tường |
|
bộ |
150,000 |
|
|
6 |
Chí phí xúc rửa
đường ống đồng (ống âm sẵn hoặc ống cũ sử dụng lại) |
|
bộ |
150,000 |
|
|
7 |
Nhân công đục tường
sửa đường ống âm + hàn ống (ống âm sẵn hoặc ống cũ sử dụng lại) |
|
bộ |
200,000 |
|
|
Ghi chú: |
|||||
|
|
|||||
|
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí quản lý công ty và xuất hóa đơn VAT - Bảo hành vật tư, nhân công lắp đặt hệ thống vận hành ổn định: 1 tháng |
|||||
Bảng giá bảo trì, vệ sinh máy lạnh
|
TT |
Đơn giá vận chuyển |
Đơn vị |
Đơn giá |
Ghi chú |
|
|
1 |
Phụ cấp chi phí xăng
xe đi lại cho mỗi đơn hàng |
gói |
150,000 |
Chi phí tối thiểu
phải trả khi gọi dịch vụ |
|
|
2 |
Máy lạnh treo tường
(1Hp - 2.5Hp) |
bộ |
150,000 |
|
|
|
3 |
Máy lạnh tủ đứng (
2Hp - 5.5Hp) |
bộ |
280,000 |
|
|
|
4 |
Máy lạnh áp trần, âm
trần Cassette (2Hp - 5.5Hp) |
bộ |
280,000 |
|
|
|
5 |
Máy lạnh âm trần nối
ống gió Conceal (2Hp - 4Hp) |
bộ |
450,000 |
|
|
|
6 |
Quạt chắn gió (1m -
1.5m) |
bộ |
250,000 |
|
|
|
Ghi chú: |
|||||
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí quản lý công ty và xuất hóa đơn VAT - Bảo hành vật tư, nhân công lắp đặt hệ thống vận hành ổn định: 1 tháng | |||||









